Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
ものとして
xem như là
何としても なんとしても
không có vấn đề gì, bằng mọi cách cần thiết, bằng mọi giá
としても
giả sử rằng; dù là.
と仮定しても とかていしても
giả dụ như vậy; cứ cho là như vậy; cứ công nhận như vậy.
何としてでも なんとしてでも
bằng mọi giá
もしもの事 もしものこと
Một việc giả sử; một việc bất ngờ nào đó xảy ra
迚も迚も とてもとても
đơn giản (không thể)
と言っても といっても
mặc dù nói là vậy nhưng, nói là thế nhưng mà
主として しゅとして おもとして
chủ yếu; chính.
Đăng nhập để xem giải thích