焼き切る
Cháy hoàn toàn; cháy hết
Cháy và cắt đứt

Bảng chia động từ của 焼き切る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 焼き切る/やききるる |
Quá khứ (た) | 焼き切った |
Phủ định (未然) | 焼き切らない |
Lịch sự (丁寧) | 焼き切ります |
te (て) | 焼き切って |
Khả năng (可能) | 焼き切れる |
Thụ động (受身) | 焼き切られる |
Sai khiến (使役) | 焼き切らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 焼き切られる |
Điều kiện (条件) | 焼き切れば |
Mệnh lệnh (命令) | 焼き切れ |
Ý chí (意向) | 焼き切ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 焼き切るな |
やききる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やききる
焼き切る
やききる
cháy và cắt đứt
やききる
burn off
Các từ liên quan tới やききる
lợn (bò, cừu) nướng cả con, vỉ để nướng cả con (lợn bò, cừu...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời có quay lợn, bò, cừu cả con, sân phơi cà phê, nướng cả con, quay cả con (lợn bò
bánh quế, dấu xi, bánh thánh, mỏng manh, gắn xi (vào chai, thư...), niêm, niêm phong (bằng dấu xi, bằng vòng giấy)
焼き餅やき やきもちやき
tính cuồng ghen
lo lắng, thiếu kiên nhẫn
ぼやき ぼやき
phàn nàn, càu nhàu
やや大きい ややおおきい
hơi to
burn up
(Ê, cốt) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám, làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê, đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, tắt dần, lụi dần, khắc sâu vào, đốt hết, cháy hết, đốt để cho ai phải ra, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn, cháy bùng lên, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá, oil, đi xiên cá bằng đuốc, nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi