湧き上がる
Xuất hiện từ dưới và đi lên

わきあがる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu わきあがる
湧き上がる
わきあがる
xuất hiện từ dưới và đi lên
湧き上る
わきあがる
Xuất hiện từ bên dưới và đi lên (sôi lên, nổi lên)
沸き上がる
わきあがる
(nước) sôi lên, sôi mạnh
わきあがる
xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra, phát sinh do
Các từ liên quan tới わきあがる
悪あがき わるあがき
sự ranh mãnh xấu; trò chơi xấu
悪足掻き わるあがき
sự ranh mãnh xấu xa; sự chơi xấu, sự chọc phá
giuồm ghiện ỗn['brætis], vách điều hoà gió
泡が上がる あわがあがる
nổi bọt.
訳がある わけがある
có lý do
cái phao; phao cứu đắm, bè ; mảng trôi (băng, rong...), bong bóng, xe ngựa, xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành), dãy đèn chiếu trước sân khấu, cánh (guồng, nước), cái bay, cái giũa có đường khía một chiều, (từ hiếm, nghĩa hiếm) sự nổi, nổi, trôi lềnh bềnh, lơ lửng, đỡ cho nổi, bắt đầu, khởi công, khởi sự, lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả, thoáng qua, phảng phất, thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi, làm ngập nước, truyền, bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...), cổ động tuyên truyền cho
驚きあわてる おどろきあわてる
hoảng hốt.
so, đối chiếu, so sánh, tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ), có thể so sánh được, trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến, (từ cổ, nghĩa cổ) sự so sánh