割の良い
わりのいい わりのよい「CÁT LƯƠNG」
☆ Cụm từ
Thưởng, trả công, đền đáp
Có lợi, có lời, sinh lãi

わりのいい được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu わりのいい
割の良い
わりのいい わりのよい
thưởng, trả công, đền đáp
わりのいい
để thưởng, để trả công, để đền đáp.
Các từ liên quan tới わりのいい
物わかりのいい ものわかりのいい
hợp lý, hiểu biết
わいの わいのう わいな
indicates emotion and emphasis
có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm thấy, có ý thức, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn, (từ hiếm, nghĩa hiếm) nhạy, (từ cổ, nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm
lễ gặt (của người Do thái, 50 ngày sau ngày lễ Phục sinh), lễ Hạ trần
割りの悪い わりのわるい
bất lợi
kẻ lừa đảo, kẻ mạo danh
物わかりの良い ものわかりのよい
nhạy bén; thông minh; nhanh chóng nắm bắt vấn đề
岩登り いわのぼり
leo núi đá