アライグマ科
アライグマか
☆ Danh từ
Họ gấu mèo
アライグマ科
には、
アライグマ
や
オポッサム
など、
夜行性
で
多様
な
生態
を
持
つ
動物
が
含
まれています。
Họ gấu mèo bao gồm các loài động vật như gấu mèo và chuột túi, có đặc điểm sống về đêm và đa dạng trong sinh thái.

アライグマ科 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới アライグマ科
Con chồn
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.
こくりつかがくけんきゅうせんたー 国立科学研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia.
科 か
khoa; khóa
洗い熊 あらいぐま アライグマ あらいくま
(euroasian) quấy rầy (meles meles) (đôi khi gọi một gấu trúc)
メタノコッカス科(メタノコックス科) メタノコッカスか(メタノコックスか)
methanococcaceae (một họ vi khuẩn)
テルモコックス科(サーモコッカス科) テルモコックスか(サーモコッカスか)
thermococcaceae (một họ vi khuẩn)