フグは食いたし命は惜しし
ふぐはくいたしいのちはおしし フグはくいたしいのちはおしし
☆ Cụm từ
Mật ngọt, nhưng ong đốt, tôi muốn nếm mùi fugu, nhưng tôi quý trọng mạng sống của mình, chần chừ không làm việc gì đó vì sợ hậu quả.

フグは食いたし命は惜しし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới フグは食いたし命は惜しし
河豚は食いたし命は惜しし ふぐはくいたしいのちはおしし
mật ngọt chết ruồi
惜しむらくは おしむらくは
thật đáng tiếc; tôi lấy làm tiếc; thật tệ khi
命を惜しむ いのちをおしむ
tha mạng, giữ mạng cho ai đó
sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp
惜しい おしい
quý giá, yêu quý, quý trọng
kẻ thống trị, thống sử, thủ hiến, thống đốc, uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...), thủ lĩnh; chủ, cha, bố, máy điều chỉnh máy điều tốc
はした金 はしたがね
Số tiền nhỏ, đổi tiền
cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...), cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng phái...), đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi, tranh chấp tay đôi