惜しい
おしい「TÍCH」
☆ Adj-i
Quý giá, yêu quý, quý trọng
大変惜
しい
人
を
失
う
Mất đi người vô cùng yêu quí
逃
すには
惜
しい
絶好
の
チャンス
である
Những gì đã bỏ lỡ là những cơ hội vô cùng quí giá
Tiếc, thương tiếc, đáng tiếc
Lãng phí

惜しい được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 惜しい
口惜しい くちおしい
hối tiếc, tiếc nuối, ân hận
名残惜しい なごりおしい
thương tiếc; hối tiếc.
残り惜しい のこりおしい
đáng ân hận; miễn cưỡng
名残り惜しい なごりおしい
miễn cưỡng (chia tay); luyến tiếc, tiếc nuối;
惜し気 おしげ
cảm giác hối hận, hối tiếc
惜しむ おしむ
căn cơ; tằn tiện; tiết kiệm; dành dụm
惜しまない おしまない
mà không ở vào tư thế sẵn sàng đánh đỡ (công sức, những quĩ, etc.)...
骨惜しみ ほねおしみ
sự lười biếng; sự lười nhác; sự biếng nhác.