一晩中
ひとばんじゅう「NHẤT VÃN TRUNG」
Cả đêm
一晩中飲
んで、
ボブ
はぐっすり
眠
った。
Sau khi uống rượu cả đêm, Bob đã chết với thế giới.
一晩中政治
の
話
をしてよく
夜
をあかしたものだ。
Chúng tôi thường ngồi cả đêm để thảo luận về chính trị.
☆ Danh từ, danh từ làm phó từ
Suốt cả đêm
〜いらいらしていた
Cả đêm lo lắng không yên
Suốt đêm.
一晩中クーラー
をつけっ
放
しにする
Để máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa) chạy suốt đêm
一晩中寒
くて
不安
でした。
Tôi cảm thấy lạnh và khó chịu suốt đêm.
一晩中山中
をさ
迷
った。
Tôi đã lang thang trên những ngọn núi suốt đêm.
