一生懸命
いっしょうけんめい「NHẤT SANH HUYỀN MỆNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ làm phó từ, danh từ
Chăm chỉ; cần mẫn; cần cù
〜に
一生懸命
になる
Chăm chỉ làm cái gì
子
どものころは、
勉強
より
スポーツ
を
熱心
に(
一生懸命
に)やった
Khi còn bé tôi chăm chỉ chơi thể thao hơn là học
仕事
を
一生懸命
する
Chăm chỉ làm việc
Hết sức
大学
に
行
きたいんなら
一生懸命
に
勉強
しなきゃあだめだ。
Nếu cậu muốn vào đại học thì phải cố gắng học hết sức.
一生懸命頑張
ります。
Tôi sẽ cố hết sức.
一生懸命走
ったが4
着
に
終
わった。
Tôi đã chạy hết sức nhưng chỉ về thứ 4.
Siêng
Sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức
一生懸命
すれば
必
ず
報
われますよ。
Chăm chỉ làm việc sẽ có thù lao
この
手品
を
身
に
付
けるにはもっと
練習
を
一生懸命
する
必要
がある。
Để nắm rõ môn ảo thuật này cần chăm chỉ luyện tập hơn nữa. .

一生懸命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一生懸命
一生懸命働く いっしょうけんめいはたらく
hết sức làm việc.
一生懸命勉強する いっしょうけんめいべんきょうする
chăm học
一緒懸命 いっしょけんめい
Chăm chỉ, cố gắng hết sức
一所懸命 いっしょけんめい
liều lĩnh, liều mạng
懸命 けんめい
háo hức, hăm hở, thiết tha
一所懸命に いっしょけんめいに
cố gắng hết sức
命懸け いのちがけ
liều mạng; liều lĩnh
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ