中旬
ちゅうじゅん「TRUNG TUẦN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Trung tuần; 10 ngày giữa một tháng
弊社
の
セール
は6
月中旬
から
始
まりますので、5
月
の
終
わりまでに
商品
を
受
け
取
りたいのですが。
Chúng tôi muốn nhận được hàng vào cuối tháng 5 vì việc bán hàng ở công ty chúng tôi bắt đầu từ trung tuần tháng 6.
CEOの
マイク・ブラウン氏
が11
月
の
中旬
に
東京
のみんなに
会
いにいくことになったよ。
今
の
時点
では
具体的
に
何日
になるか
分
からないんだけど、
分
かったらすぐ
教
えるからね。
ブラウン氏
、
君
たちに
会
うの
楽
しみにしてるよ!
Ngài Mike Brown - CEO, sẽ ghé thăm Tokyo vào trung tuần tháng 10. Vào thời điểm này, chúng tôi chưa biết chính xác ngày giờ cụ thể. Nhưng chúng tôi sẽ cho bạn biết chính xác ngay khi chúng tôi nhận được thông tin. Ông ấy cũng đang mong đợi từng ngày từng giờ để được gặp các bạn. .
