予報
よほう「DƯ BÁO」
Dự báo
天気予報
によると、
明日
は
言
い
天気
に
相違
ない。
Theo dự báo thời tiết, ngày mai thời tiết đẹp.
予報
ではあすはくもりだ。
Họ dự báo trời sẽ nhiều mây vào ngày mai.
予報
されていたとおり、
雪
が
降
った。
Nó có tuyết rơi như dự báo.
Sấm truyền
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự dự báo.

Từ đồng nghĩa của 予報
noun
Bảng chia động từ của 予報
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 予報する/よほうする |
Quá khứ (た) | 予報した |
Phủ định (未然) | 予報しない |
Lịch sự (丁寧) | 予報します |
te (て) | 予報して |
Khả năng (可能) | 予報できる |
Thụ động (受身) | 予報される |
Sai khiến (使役) | 予報させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 予報すられる |
Điều kiện (条件) | 予報すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 予報しろ |
Ý chí (意向) | 予報しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 予報するな |
予報 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 予報
予報円 よほうえん
vị trí tâm dự báo (của bão, v.v.)
予報音 よほうおん
gọi điện âm thanh cảnh báo thời gian
津波予報 つなみよほう
dự báo sóng thần
予報する よほう よほうする
báo
天気予報 てんきよほう
dự báo thời tiết
気象予報 きしょうよほう
Dự báo khí tượng; dự báo thời tiết
気象予報士 きしょうよほうし
nhân viên dự báo thời tiết
週間天気予報 しゅうかんてんきよほう
thời tiết được dự báo để đến là tuần