予定
よてい「DƯ ĐỊNH」
Dự định
予定
を
一週間繰
り
上
げて
帰国
する
Dự định trở về nước sớm hơn một tuần .
予定
が〜(と)
詰
まる。
Đầy ắp những dự định.
予定
を
手帳
に
控
える
Ghi lại dự định vào sổ tay
Dự tính
予定
を〜
収穫
Thu hoạch vượt quá dự tính. .
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự dự định
Ý định.

Từ đồng nghĩa của 予定
noun
Bảng chia động từ của 予定
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 予定する/よていする |
Quá khứ (た) | 予定した |
Phủ định (未然) | 予定しない |
Lịch sự (丁寧) | 予定します |
te (て) | 予定して |
Khả năng (可能) | 予定できる |
Thụ động (受身) | 予定される |
Sai khiến (使役) | 予定させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 予定すられる |
Điều kiện (条件) | 予定すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 予定しろ |
Ý chí (意向) | 予定しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 予定するな |
予定 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 予定
予定者 よていしゃ
người lập kế hoạch
予定外 よていがい
bất ngờ
予定死 よていし
chết tế bào theo chương trình
予定案 よていあん
chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...), cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái), đặt chương trình, lập chương trình
予定日 よていび
ngày dự định.
予定説 よていせつ
sự tiền định, sự định trước số phận, sự định trước vận mệnh, số phận, vận mệnh
予定表 よていひょう
kế hoạch làm việc, lịch trình, bảng chương trình
予定配置 よていはいち
bố trí chương trình.