事情が事情なだけに
じじょうがじじょうなだけに
☆ Cụm từ
Với tình hình như vậy; vì những hoàn cảnh như vậy; trong những trường hợp như thế
事情
が
事情
なだけに、
彼
の
決断
を
責
めることはできない。
Với tình hình như vậy, tôi không thể trách quyết định của anh ấy được.

事情が事情なだけに được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事情が事情なだけに
情事 じょうじ
liên lạc, quan hệ bất chính, sự nối vần
事情 じじょう
lí do; nguyên cớ
諸事情 しょじじょう
nhiều lí do khác nhau
事情通 じじょうつう
có kiến thức về một vấn đê nhất định
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
交通事情 こうつうじじょう
tình trạng, tinh hình giao thông
国内事情 こくないじじょう
tình hình trong nước.
所の事情 しょのじじょう ところのじじょう
tình hình văn phòng