事業
じぎょう ことわざ「SỰ NGHIỆP」
Công cuộc
☆ Danh từ
Công tác; nhiệm vụ phải làm
事業家
Nhà kinh doanh
事業
を
経営
する
Mở xí nghiệp
Sự nghiệp; dự án.
事業
の
失敗
の
理由
として
彼
は
資金不足
をあげた。
Ông cho rằng việc thiếu vốn là một nguyên nhân dẫn đến sự thất bại của doanh nghiệp mình.
事業
は、ほとんどうまくいきかけたのだが、
運悪
く
得意先
が
倒産
してしまい、それからは
悪
いこと
続
きだった。
Dự án gần như sắp thành công thì thật không may đối tác phá sản, từ đó trở đi toàn những chuyện không hay xảy ra.

Từ đồng nghĩa của 事業
noun
事業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事業
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
パイロット事業 ぱいろっとじぎょう
Dự án này thí điểm
大事業 だいじぎょう
đại sự.
難事業 なんじぎょう
Nhiệm vụ khó khăn.
事業団 じぎょうだん
công ty; đại lý
事業家 じぎょうか
nhà kinh doanh, thương gia, người quen giao dịch
事業債 じぎょーさい
trái phiếu có lãi suất cố định
事業費 じぎょうひ
Chi phí doanh nghiệp