五十知命
ごじゅうちめい「NGŨ THẬP TRI MỆNH」
☆ Cụm từ
At age fifty, one comes to know the will of Heaven. (Confucius)

五十知命 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 五十知命
五十 ごじゅう いそ い
năm mươi.
十五 じゅうご
mười lăm
知命 ちめい
50 tuổi; sự biết về thiên mệnh
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
五十雀 ごじゅうから ゴジュウカラ
Eurasian nuthatch (Sitta europaea)
十五日 じゅうごにち
ngày 15
五十肩 ごじゅうかた
chứng đau khớp vai (thường thấy ở người lớn tuổi)
五十音 ごじゅうおん
50 chữ cái tiếng Nhật; 50 âm tiếng Nhật