人事を尽くして天命を待つ
じんじをつくしててんめいをまつ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -tsu
Kết quả ra sao là do ông trời

Bảng chia động từ của 人事を尽くして天命を待つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 人事を尽くして天命を待つ/じんじをつくしててんめいをまつつ |
Quá khứ (た) | 人事を尽くして天命を待った |
Phủ định (未然) | 人事を尽くして天命を待たない |
Lịch sự (丁寧) | 人事を尽くして天命を待ちます |
te (て) | 人事を尽くして天命を待って |
Khả năng (可能) | 人事を尽くして天命を待てる |
Thụ động (受身) | 人事を尽くして天命を待たれる |
Sai khiến (使役) | 人事を尽くして天命を待たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 人事を尽くして天命を待つ |
Điều kiện (条件) | 人事を尽くして天命を待てば |
Mệnh lệnh (命令) | 人事を尽くして天命を待て |
Ý chí (意向) | 人事を尽くして天命を待とう |
Cấm chỉ(禁止) | 人事を尽くして天命を待つな |
人事を尽くして天命を待つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人事を尽くして天命を待つ
死力を尽くして しりょくをつくして
làm hết sức mình
車を待つ くるまをまつ
đợi xe.
逸を以て労を待つ いつをもってろうをまつ いっをもってろうをまつ
chờ cho kẻ thù mệt mỏi để dành thắng lợi
時を待つ ときをまつ
chờ thời, chờ cơ hội
天命を知る てんめいをしる
Hiểu thiên mệnh (bắt nguồn từ câu "Ngũ thập nhi tri thiên mệnh" của Khổng Tử: 50 tuổi mới có thể thông suốt chân lý, hiểu được mệnh của trời)
ベストを尽くしてね ベストつくしてね
Hãy làm hết sức mình
命を保つ いのちをたもつ
để giữ gìn cuộc sống
手を尽くす てをつくす
thử tất cả các phương tiện có thể