命を保つ
いのちをたもつ「MỆNH BẢO」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -tsu
Để giữ gìn cuộc sống

Bảng chia động từ của 命を保つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 命を保つ/いのちをたもつつ |
Quá khứ (た) | 命を保った |
Phủ định (未然) | 命を保たない |
Lịch sự (丁寧) | 命を保ちます |
te (て) | 命を保って |
Khả năng (可能) | 命を保てる |
Thụ động (受身) | 命を保たれる |
Sai khiến (使役) | 命を保たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 命を保つ |
Điều kiện (条件) | 命を保てば |
Mệnh lệnh (命令) | 命を保て |
Ý chí (意向) | 命を保とう |
Cấm chỉ(禁止) | 命を保つな |
命を保つ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 命を保つ
きゅうめいボート 救命ボート
thuyền cứu nạn; thuyền cứu hộ; xuồng cứu nạn; xuồng cứu hộ
生命保険 せいめいほけん
bảo hiểm nhân thọ; bảo hiểm tính mạng
平静を保つ へいせいをたもつ
giữ bình tĩnh; giữ cân bằng
平和を保つ へいわをたもつ
bảo trì (giữ gìn) hoà bình
ほけんぷろーかー 保険プローカー
môi giới bảo hiểm.
保つ たもつ
giữ; bảo vệ; duy trì
生命保険料 せいめいほけんりょう
tiền bảo hiểm sinh mệnh.
炉の火を保つ ろのひをたもつ
đun bếp.