人前
ひとまえ にんまえ「NHÂN TIỀN」
☆ Danh từ
(ひとまえ) công chúng; trước mặt mọi người
人前
で
スピーチ
することを
心配
しないようにするのは
難
しい
Việc giữ bình tĩnh khi nói trước công chúng là một việc rất khó.
その
男
が
人前
でとった
行動
は、まるで
野蛮人
のようだった
Cách cư xử của anh ta ở nơi công cộng như một kẻ không có văn hóa.
(ひとまえ) công ty
恥
ずかしいので、
人前
で
ロマンス小説
は
読
まない。
Tôi không đọc những tiểu thuyết lãng mạn ở công ty bởi vì tôi ngại
私
は
人前
で
スピーチ
の
練習
をしたい。
Tôi muốn luyện tập bài nói của tôi trước mọi người trong công ty. .
☆ Danh từ làm hậu tố
(にんまえ) phần ăn
ラーメン屋
で、
彼
は
三人前
を
注文
して、
全部食
べてしまった。
undefined
この
料理
は
二人前
です。
undefined

人前 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人前
人前で ひとまえで
trong công chúng
一人前 いちにんまえ ひとりまえ
người lớn; người trưởng thành
二人前 ふたりまえ ににんまえ
cho hai người (suất ăn).
半人前 はんにんまえ
nửa phần; người chưa trưởng thành
人前では ひとまえでは
trước mặt mọi người, trước mặt người khác
人前結婚式 じんぜんけっこんしき
nonreligious wedding ceremony, civil wedding ceremony
一人前になる いちにんまえになる
để đến (của) tuổi; để trở thành có đủ tiêu chuẩn hoàn toàn
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.