人情
にんじょう「NHÂN TÌNH」
☆ Danh từ
Nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người
どこでも
人情
がそうだ
Nhân tình thế thái thì ở đâu cũng vậy
Phong tục tập quán
人情風俗
Phong tục và tập quán
面白
いと
思
わないか?
電話
が
鳴
ると、
誰
だか
分
からないのに
出
てしまうのが
人情
だよね
Như thế không buồn cười sao? Khi có chuông điện thoại kêu, dù không biết là ai bạn cũng phải trả lời. Đó là tập quán rồi.

Từ đồng nghĩa của 人情
noun
人情 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人情
人情劇 にんじょうげき
con người - sự quan tâm chơi
人情本 にんじょうぼん
Một thể loại tiểu thuyết tình cảm thịnh hành vào khoảng thời Văn Chính (1818-1830) đến đầu thời Minh Trị (1868-1912).
人情噺 にんじょうばなし
Câu chuyện tình yêu.
不人情 ふにんじょう
vô đạo.
非人情 ひにんじょう
Nhẫn tâm; vô nhân đạo; sắt đá
人情家 にんじょうか
nhà hảo tâm
人情味 にんじょうみ
Tình người; tính nhân văn
人情話 にんじょうばなし
câu chuyện mà có đề tài là những mối quan hệ con người ấm