今時
いまどき「KIM THÌ」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Ngày nay; hôm nay; mới đây; những ngày này; vào giờ này
今時
、ああいう
七三分
けの
髪型
は
珍
しいよね。
Ngày nay, kiểu tóc rẽ ngôi lệch này rất hiếm.
今時
、
年功序列
だなんて
言
っても、
若
い
奴
の
反発
を
食
うだけですよ。
Nếu bạn cố gắng bảo vệ thang cuốn công ty dựa trên thâm niên trong những ngày này, tất cảbạn sẽ nhận được sự thất vọng từ những nhân viên trẻ hơn.
今時良
い
仕事
はなかなかないが
得難
いのを
忘
れないでね。
Đừng quên rằng những ngày này rất khó kiếm được công việc tốt.
