介入
かいにゅう「GIỚI NHẬP」
Can thiệp
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự can thiệp
アメリカ
の
ベトナム
への
軍事介入
は
失敗
に
終
わった。
Can thiệp quân sự của Mỹ vào Việt Nam đã kết thúc trong thất bại. .

Từ đồng nghĩa của 介入
noun
Từ trái nghĩa của 介入
Bảng chia động từ của 介入
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 介入する/かいにゅうする |
Quá khứ (た) | 介入した |
Phủ định (未然) | 介入しない |
Lịch sự (丁寧) | 介入します |
te (て) | 介入して |
Khả năng (可能) | 介入できる |
Thụ động (受身) | 介入される |
Sai khiến (使役) | 介入させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 介入すられる |
Điều kiện (条件) | 介入すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 介入しろ |
Ý chí (意向) | 介入しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 介入するな |
介入 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 介入
不介入 ふかいにゅう
tính chất trung lập; thái độ trung lập, trung tính
覆面介入 ふくめんかいにゅー
sự can thiệp bí mật
単独介入 たんどくかいにゅー
can thiệp đơn phương vào thị trường tiền tệ
危機介入 ききかいにゅー
can thiệp khủng hoảng
看護介入 かんごかいにゅー
can thiệp điều dưỡng
委託介入 いたくかいにゅー
ủy thác can thiệp (quốc gia ủy thác cho thị trường nước ngoài can thiệp vào tiền tệ)
政治介入 せいじかいにゅう
sự can thiệp chính trị
為替介入 かわせかいにゅー
can thiệp tiền tệ