休む
Nghỉ; vắng mặt; ngủ

Từ đồng nghĩa của 休む
Bảng chia động từ của 休む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 休む/やすむむ |
Quá khứ (た) | 休んだ |
Phủ định (未然) | 休まない |
Lịch sự (丁寧) | 休みます |
te (て) | 休んで |
Khả năng (可能) | 休める |
Thụ động (受身) | 休まれる |
Sai khiến (使役) | 休ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 休む |
Điều kiện (条件) | 休めば |
Mệnh lệnh (命令) | 休め |
Ý chí (意向) | 休もう |
Cấm chỉ(禁止) | 休むな |
休ませる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 休ませる
休む
やすむ
nghỉ
休ませる
やすませる
cho phép nghỉ, cho nghỉ
Các từ liên quan tới 休ませる
休むも相場 やすむもそーば
(châm ngôn) giá thị trường nghỉ ngơi (khuyên người đầu tư không giao dịch liên tục, cần thời gian quan sát tổng thể thị trường)
仕事を休む しごとをやすむ
nghỉ việc.
下手の考え休むに似たり へたのかんがえやすむににたり
It's hard to tell a poor thinker from a sleeping one, They to whom only bad ideas come might as well be asleep, Poor thinking is futile, Inadequate ideas are worse than none at all
下手な考え休むに似たり へたなかんがえやすむににたり
It's hard to tell a poor thinker from a sleeping one, They to whom only bad ideas come might as well be asleep, Poor thinking is futile, Inadequate ideas are worse than none at all
売るべし 買うべし 休むべし うるべし かうべし やすむべし
(châm ngôn thị trường) lùi một bước tiến ba bước (không nên mua bán cổ phiếu quanh năm, cần thời gian quan sát)
休まる やすまる
nghỉ ngơi; yên ổn
休 きゅう
nghỉ ngơi; cởi bỏ một ngày ra; hiện thân kết thúc(thì) vắng mặt; thôi việc; giấc ngủ
心休まる こころやすまる
cảm thấy thoải mái