休業
きゅうぎょう「HƯU NGHIỆP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đóng cửa không kinh doanh; đóng cửa; ngừng kinh doanh; chấm dứt kinh doanh; nghỉ kinh doanh; nghỉ
感謝祭
のため、XX
ショップ
は11
月
28
日
と29
日
は
休業
させていただきます。11
月
27
日
から29
日
の
間
は、お
客様
からのお
電話
およびご
注文
を
受
け
付
けておりません
Vào dịp lễ tạ ơn, cửa hàng XX sẽ nghỉ (đóng cửa) vào ngày hai mươi tám và hai mươi chín tháng mười một. Cửa hàng chúng tôi sẽ không nhận điện thoại và đơn đặt hàng của khách hàng từ ngày hai mươi bẩy đến hai mươi tám tháng mười một.
労働者
の
請求
により
休業
Đóng cửa không kinh doanh theo sự yêu cầu của người lao động
銀行休業
Đóng cửa ngân hàng .

Bảng chia động từ của 休業
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 休業する/きゅうぎょうする |
Quá khứ (た) | 休業した |
Phủ định (未然) | 休業しない |
Lịch sự (丁寧) | 休業します |
te (て) | 休業して |
Khả năng (可能) | 休業できる |
Thụ động (受身) | 休業される |
Sai khiến (使役) | 休業させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 休業すられる |
Điều kiện (条件) | 休業すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 休業しろ |
Ý chí (意向) | 休業しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 休業するな |
休業 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 休業
休業中 きゅうぎょうちゅう
Đóng cửa, nghỉ làm
休業日 きゅうぎょうび
kỳ nghỉ doanh nghiệp
臨時休業 りんじきゅうぎょう
sự đóng cửa tạm thời
家族休業 かぞくきゅーぎょー
ngày lễ gia đình
病気休業 びょーききゅーぎょー
nghỉ việc do bị bệnh
一時休業 いちじきゅうぎょう
nghỉ việc một thời gian
育児休業 いくじきゅうぎょう
nghỉ chăm sóc con, nghỉ phép sau khi nghỉ thai sản bắt buộc
開店休業 かいてんきゅうぎょう
việc mở ra kinh doanh nhưng vì không có khách hàng nên phải ngừng kinh doanh