会う
あう「HỘI」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Gặp; hội ngộ
会
うは
別
れのはじめ。
Gặp nhau là phải chia tay.
会
う
前
に
鼻
をかんでよ!
Hãy xì mũi trước khi gặp tôi.
会
うたびに
佐藤
さんはしゃべりまくるんだ。
Mỗi lần gặp tôi, cô Satou đều nói liên tục.

Từ đồng nghĩa của 会う
verb
Từ trái nghĩa của 会う
Bảng chia động từ của 会う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 会う/あうう |
Quá khứ (た) | 会った |
Phủ định (未然) | 会わない |
Lịch sự (丁寧) | 会います |
te (て) | 会って |
Khả năng (可能) | 会える |
Thụ động (受身) | 会われる |
Sai khiến (使役) | 会わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 会う |
Điều kiện (条件) | 会えば |
Mệnh lệnh (命令) | 会え |
Ý chí (意向) | 会おう |
Cấm chỉ(禁止) | 会うな |