使いっ走り
つかいっぱしり
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, tiếng lóng
Chân chạy vặt; chân sai vặt; việc bị sai vặt
彼女
は
グループ
の
使
いっ
走
りとして、いつも
雑用
を
任
されています。
Cô ấy luôn bị giao những công việc vặt vãnh, như chân chạy vặt cho cả nhóm.

Bảng chia động từ của 使いっ走り
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 使いっ走りする/つかいっぱしりする |
Quá khứ (た) | 使いっ走りした |
Phủ định (未然) | 使いっ走りしない |
Lịch sự (丁寧) | 使いっ走りします |
te (て) | 使いっ走りして |
Khả năng (可能) | 使いっ走りできる |
Thụ động (受身) | 使いっ走りされる |
Sai khiến (使役) | 使いっ走りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 使いっ走りすられる |
Điều kiện (条件) | 使いっ走りすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 使いっ走りしろ |
Ý chí (意向) | 使いっ走りしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 使いっ走りするな |
使いっ走り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 使いっ走り
使い走り つかいはしり つかいばしり
chạy những việc vặt
走り使い はしりづかい
đấu thủ chạy đua việc vặt
一っ走り いちっはしり
sự chạy; sự chạy một mạch; cuộc đi chơi ngắn; cuộc đi dạo loanh quanh (bằng xe, thuyền...)
遠っ走り とおっぱしり
sự đi đến nơi xa (ví dụ như lái xe hơi đi xa vào ngày nghỉ)
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
使いっぱしり つかいっぱしり
một người mà được làm để làm các thứ hoặc đi có các thứ cho một người khác
走り はしり
chạy
使い残り つかいのこり
dấu vết còn lại, tàn dư