値段
ねだん
「TRỊ ĐOẠN」
☆ Danh từ
◆ Giá cả
日本
の
牛肉
の
値段
はちょっと
高
いと
思
います。
Tôi nghĩ là giá thịt bò của Nhật Bản hơi cao.
◆ Giá tiền
値段
の
安
い
物
を
買
えば、
十中八九
、
手
に
入
るのは
安物
だ。
Nếu như mua một cái gì đó rẻ tiền thì có thể bạn cũng nhận được giá trị tương tự (=Của rẻ là của ôi)
◆ Giá trị.
値段
の
安
い
物
を
買
えば、
十中八九
、
手
に
入
るのは
安物
だ。
Nếu như mua một cái gì đó rẻ tiền thì có thể bạn cũng nhận được giá trị tương tự (=Của rẻ là của ôi)

Đăng nhập để xem giải thích