偏向
へんこう「THIÊN HƯỚNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chiếu thiên sang bên
Thiên hướng; xu hướng
政治的偏向
Xu hướng mang tính chính trị
教育
の
偏向
がやかましく
叫
ばれている.
Phản đối om xòm về giáo dục theo thiên hướng. .

Từ đồng nghĩa của 偏向
noun
Từ trái nghĩa của 偏向
Bảng chia động từ của 偏向
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 偏向する/へんこうする |
Quá khứ (た) | 偏向した |
Phủ định (未然) | 偏向しない |
Lịch sự (丁寧) | 偏向します |
te (て) | 偏向して |
Khả năng (可能) | 偏向できる |
Thụ động (受身) | 偏向される |
Sai khiến (使役) | 偏向させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 偏向すられる |
Điều kiện (条件) | 偏向すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 偏向しろ |
Ý chí (意向) | 偏向しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 偏向するな |
偏向 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 偏向
偏向管 へんこうかん
ống luồn cáp
偏向板 へんこうばん
sự làm lệch bọc
偏向関係 へんこうかんけい
quan hệ lệch
偏向回路 へんこうかいろ
mạch làm lệch
偏向抄録 へんこうしょうろく
trìu tượng chọn lọc
インフレけいこう インフレ傾向
xu hướng gây lạm phát
イオンかけいこう イオン化傾向
khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa
偏 へん
đứng bên; để lại căn bản (của) một đặc tính; có khuynh hướng; có khuynh hướng dễ bảo; thiên lệch