傘
かさ「TÁN」
☆ Danh từ
Cái ô
傘
をすぼめる
Thu ô
傘
を
差
す
Giương ô
Dù
傘
を
忘
れたのに、
彼
は
雨
にも
構
わず
外
に
出
ました。
Dù quên ô nhưng anh mặc kệ trời mưa đi ra ngoài.
傘
が
良
く
売
れる。
Ô dù bán chạy.
Ô; cái ô
アメリカ
の
核
の
傘
に
守
られた
安全保障
を
享受
する
Chúng ta hưởng an toàn dưới sự thống trị của ô hạt nhân của Mỹ
傘立
てはぬれた
傘
で
一杯
だ。
Giá để ô toàn là những ô ướt .
Ô, dù

Từ đồng nghĩa của 傘
noun