先を急ぐ
さきをいそぐ「TIÊN CẤP」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Thúc giục, giục làm gấp, làm vội vàng

Bảng chia động từ của 先を急ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 先を急ぐ/さきをいそぐぐ |
Quá khứ (た) | 先を急いだ |
Phủ định (未然) | 先を急がない |
Lịch sự (丁寧) | 先を急ぎます |
te (て) | 先を急いで |
Khả năng (可能) | 先を急げる |
Thụ động (受身) | 先を急がれる |
Sai khiến (使役) | 先を急がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 先を急ぐ |
Điều kiện (条件) | 先を急げば |
Mệnh lệnh (命令) | 先を急げ |
Ý chí (意向) | 先を急ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 先を急ぐな |
先を急ぐ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 先を急ぐ
きゅうぶれーき 急ブレーキ
thắng gấp; phanh gấp; phanh khẩn cấp
ペンさき ペン先
ngòi bút; mũi nhọn của bút.
道を急ぐ みちをいそぐ
hối hả, gấp rút
急ぐ いそぐ
bước rảo
急先鋒 きゅうせんぽう
người đi tiên phong (phong trào)
救助を急ぐ きゅうじょをいそぐ
ứng cứu.
急場をしのぐ きゅうばをしのぐ
sử dụng biện pháp ngăn chặn để đối phó với tình huống khẩn cấp
お先棒を担ぐ おさきぼうをかつぐ
làm tay sai, làm con tốt cho người khác