道を急ぐ
みちをいそぐ「ĐẠO CẤP」
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Hối hả, gấp rút

Bảng chia động từ của 道を急ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 道を急ぐ/みちをいそぐぐ |
Quá khứ (た) | 道を急いだ |
Phủ định (未然) | 道を急がない |
Lịch sự (丁寧) | 道を急ぎます |
te (て) | 道を急いで |
Khả năng (可能) | 道を急げる |
Thụ động (受身) | 道を急がれる |
Sai khiến (使役) | 道を急がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 道を急ぐ |
Điều kiện (条件) | 道を急げば |
Mệnh lệnh (命令) | 道を急げ |
Ý chí (意向) | 道を急ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 道を急ぐな |
道を急ぐ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 道を急ぐ
きゅうぶれーき 急ブレーキ
thắng gấp; phanh gấp; phanh khẩn cấp
先を急ぐ さきをいそぐ
thúc giục, giục làm gấp, làm vội vàng
急ぐ いそぐ
bước rảo
救助を急ぐ きゅうじょをいそぐ
ứng cứu.
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
急場をしのぐ きゅうばをしのぐ
sử dụng biện pháp ngăn chặn để đối phó với tình huống khẩn cấp