急ぐ
いそぐ「CẤP」
Bước rảo
Gấp
Gấp rút
Khẩn trương
Lật đật
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ, tha động từ
Nhanh; vội; vội vã; vội vàng
急
いだので
傘
を
タクシー
の
中
に
忘
れた。
Do vội vã nên tôi đã quên ô trong taxi.
急
げ、
出
ないと
遅刻
するぞ。
Nhanh lên, nếu không mày sẽ muộn đấy.
目的地
に
向
かって
急
ぐ
Vội vã hướng đến đích .

Từ đồng nghĩa của 急ぐ
verb
Bảng chia động từ của 急ぐ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 急ぐ/いそぐぐ |
Quá khứ (た) | 急いだ |
Phủ định (未然) | 急がない |
Lịch sự (丁寧) | 急ぎます |
te (て) | 急いで |
Khả năng (可能) | 急げる |
Thụ động (受身) | 急がれる |
Sai khiến (使役) | 急がせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 急ぐ |
Điều kiện (条件) | 急げば |
Mệnh lệnh (命令) | 急げ |
Ý chí (意向) | 急ごう |
Cấm chỉ(禁止) | 急ぐな |
急ぐ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 急ぐ
道を急ぐ みちをいそぐ
hối hả, gấp rút
売り急ぐ うりいそぐ
bán vội vàng; bán gấp
取り急ぐ とりいそぐ
vội vàng ; gấp gáp (cách nói nhấn mạnh)
死に急ぐ しにいそぐ
sống gấp, sống vội
生き急ぐ いきいそぐ
sống nhanh
先を急ぐ さきをいそぐ
thúc giục, giục làm gấp, làm vội vàng
救助を急ぐ きゅうじょをいそぐ
ứng cứu.
利食い急ぐな損急げ りぐいいそぐなそんいそげ
(châm ngôn thị trường) lời chớ chốt vội, lỗ cắt lỗ gấp (ý chỉ căn thời gian chuẩn là cần thiết để đầu tư hiệu quả)