入定
にゅうじょう「NHẬP ĐỊNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thiền trong phật giáo

Bảng chia động từ của 入定
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 入定する/にゅうじょうする |
Quá khứ (た) | 入定した |
Phủ định (未然) | 入定しない |
Lịch sự (丁寧) | 入定します |
te (て) | 入定して |
Khả năng (可能) | 入定できる |
Thụ động (受身) | 入定される |
Sai khiến (使役) | 入定させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 入定すられる |
Điều kiện (条件) | 入定すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 入定しろ |
Ý chí (意向) | 入定しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 入定するな |
入定 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 入定
ばーたーきょうてい バーター協定
hiệp định hàng đổi hàng.
さーびすきょうてい サービス協定
hiệp định dịch vụ.
イオンちゅうにゅう イオン注入
cấy ion
にゅうりょくフィールド 入力フィールド
Mục nhập liệu; trường nhập liệu.
にゅうもんテキス 入門テキス
Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách).
定収入 ていしゅうにゅう
Thu nhập cố định
ばーたーせいゆにゅう バーター製輸入
hàng nhập đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.