内
うち ない
「NỘI」
◆ Nhà
内
の
庭
は
何本
かの
桜
の
木
がある。
Ở vườn nhà tôi có vài cây hoa anh đào.
内外
の
投資家
に
対
する
平等
な
取
り
扱
い
Công bằng trong việc đối đãi với nhà đầu tư trong và ngoài nước
内弁慶
の
外鼠
Là con hổ khi ở nhà và là con chuột khi ở bên ngoàiTHỬ
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Bên trong; ở giữa
心
の
内
を
打
ちあける
Nói những lời từ trong lòng
◆ Trong
内容
や
考
え
方
の
多
くは
言語
に
依存
しないものではありますが、
単語
の
分
かち
書
きをしない
点
や
統語構造等
の
違
いから、
日本語
を
対象
とする
場合
、いくつか
気
をつけなければいけない
点
があります。
Mặc dù hầu hết nội dung và tư tưởng không bị phụ thuộc vào bất kỳngôn ngữ, khi tập trung vào tiếng Nhật, sự khác biệt trong cấu trúc cú pháp hoặcthực tế là các từ riêng lẻ không được viết riêng biệt và rõ ràng khi đóyêu cầu một số điểm xem xét.
内ポケット
から
財布
を
盗
まれた。
Tôi đã bị đánh cắp ví từ túi trong của mình.
内容証明付
き
郵便
Bưu phẩm kèm theo giấy chứng nhận bên trong hàng gửi .
◆ Trong khoảng thời gian; nhân lúc
若
い
内
にうんと
勉強
せよ
Nhân lúc còn trẻ phải cố gắng học .

Đăng nhập để xem giải thích