別
べつ べち わけ「BIỆT」
☆ Danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuôi な, danh từ, danh từ làm hậu tố, danh từ làm tiền tố
Đặc biệt; trừ ra
あいつは
酒
を
飲
みすぎることを
別
にすればいい
男
なんだが.
Anh ấy là một người tốt trừ một điểm là anh ấy uống quá nhiều rượu.
本当
に
困
ったときは
別
だが,
僕
を
当
てにしないでほしい.
Đừng đặt niềm tin vào tôi trừ khi bạn thực sự đang trong lúc khó khăn.
Ngoài ra
別
に
方法
がない
Ngoài ra chẳng có phương pháp nào khác tốt hơn .
Phân biệt; riêng biệt
AとBに
分
けて
別々
に
扱
われる
Đối xử phân biệt chia rẽ A và B.
個人生活
と
公的生活
を
別々
にする
Tách biệt cuộc sống cá nhân với cuộc sống tập thể.
Phân biệt; riêng biệt; riêng
彼
らは
別々
に
動
いたが、
同
じ
結果
に
到達
した
Họ làm việc riêng biệt nhưng cùng đạt một kết quả giống nhau.
Sự đặc biệt
Sự phân biệt
公私
の
別
がある
Sự phân biệt giữa công và tư .

Từ đồng nghĩa của 別
adjective