利に走る
りにはしる「LỢI TẨU」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Chạy theo lợi nhuận; theo đuổi lợi ích cá nhân
企業
が
利
に
走
り、
環境問題
を
無視
している。
Doanh nghiệp chỉ chạy theo lợi nhuận và phớt lờ vấn đề môi trường.

Bảng chia động từ của 利に走る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 利に走る/りにはしるる |
Quá khứ (た) | 利に走った |
Phủ định (未然) | 利に走らない |
Lịch sự (丁寧) | 利に走ります |
te (て) | 利に走って |
Khả năng (可能) | 利に走れる |
Thụ động (受身) | 利に走られる |
Sai khiến (使役) | 利に走らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 利に走られる |
Điều kiện (条件) | 利に走れば |
Mệnh lệnh (命令) | 利に走れ |
Ý chí (意向) | 利に走ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 利に走るな |
利に走る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 利に走る
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
感情に走る かんじょうにはしる
Hành động theo cảm xúc
左翼に走る さよくにはしる
trở thành người phái tả
非行に走る ひこうにはしる
Bắt đầu làm việc xấu
有利になる ゆうりになる
có lợi
走る はしる
chạy
冥利に尽きる みょうりにつきる
không có gì hạnh phúc sung sướng hơn
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.