利殖
りしょく「LỢI THỰC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự làm giàu; sự tích của
利殖法
Luật làm giàu
利殖の才がある:có bàn tay của vua Midas (người chạm vào vật gì thì vật đó biến thành Vàng trong thần thoại Hi Lạp).

Bảng chia động từ của 利殖
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 利殖する/りしょくする |
Quá khứ (た) | 利殖した |
Phủ định (未然) | 利殖しない |
Lịch sự (丁寧) | 利殖します |
te (て) | 利殖して |
Khả năng (可能) | 利殖できる |
Thụ động (受身) | 利殖される |
Sai khiến (使役) | 利殖させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 利殖すられる |
Điều kiện (条件) | 利殖すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 利殖しろ |
Ý chí (意向) | 利殖しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 利殖するな |
利殖 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 利殖
えんたいりいき(ばっきん) 延滞利息(罰金)
tiền phạt nộp chậm.
滋殖 じしょく
tái sản xuất những số lớn bên trong; nhân lên
自殖 じしょく
tự nhân giống, tự sinh sản
養殖 ようしょく
nuôi trồng thủy sản
拓殖 たくしょく
sự khai thác; sự thực dân
増殖 ぞうしょく
sự tăng lên; sự sinh sản; sự nhân lên
生殖 せいしょく
sự sinh sôi nảy nở; sự sinh sản.
繁殖 はんしょく
sự sinh sôi; sự phồn thực