前向き
まえむき「TIỀN HƯỚNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Chắc chắn; quả quyết; tích cực
それは
誠実
で、
前向
きで、とても
思
いやりのある
社会
だ。
Đó là xã hội thành thực, tích cực và nhân đạo.
それらの
本
について
聞
いたことがあります。
老
いに
対
する
観点
がいいですね―とても
前向
きだ。
Tôi đã từng nghe về những quyển sách đó trước đây. Quan điểm của nó đối với người già rất hay, tích cực.
Hướng về phía trước
前向
きの
Theo hướng về phía trước.
前向
きに
座
る
Ngồi hướng về phía trước.
Sự chắc chắn; sự quả quyết; tích cực
過去
を
踏
まえた
前向
きな
協力関係
を
築
く
Xây dựng một mối quan hệ hợp tác, tích cực cái mà có nền tảng từ trước.
親友
は
人生
の
前向
きな
一歩
を
踏
み
出
すことを
勧
めた。
Người bạn thân đã khuyến khích tôi nên tiến lên một bước chắc chắn trong cuộc đời tôi.
Sự hướng về phía trước; tích cực
前向
きな
見解
を
持
つ
人々
と
交
わるようにしなさい
Hãy giao lưu với những người có quan điểm tích cực.
(
人
)の
考
えを
前向
きなものに
変
える
Làm suy nghĩcủa ai đó thay đổi sang hướng tích cực. .

Từ trái nghĩa của 前向き
前向き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 前向き
前向き研究 まえむきけんきゅう
nghiên cứu cho tương lai
前向き駐車 ぜんむきちゅうしゃ
Đậu xe ở phía trước (khác với phía này)
前向き推論 まえむきすいろん
suy diễn tiến
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
越前 越前
Một thị trấn nằm ở tỉnh Fukui, Nhật Bản.
インフレけいこう インフレ傾向
xu hướng gây lạm phát
イオンかけいこう イオン化傾向
khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên