助け合う
たすけあう「TRỢ HỢP」
Giúp nhau
助
け
合
うことは
大切
である。
Điều quan trọng là phải giúp đỡ lẫn nhau.
☆ Động từ nhóm 1 -u, tự động từ
Hợp tác giúp đỡ lẫn nhau
人
がお
互
いに
助
け
合
うというのは、
当
たり
前
の
良識
だ
Người với người giúp đỡ nhau chính là lương tâm. .

Bảng chia động từ của 助け合う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 助け合う/たすけあうう |
Quá khứ (た) | 助け合った |
Phủ định (未然) | 助け合わない |
Lịch sự (丁寧) | 助け合います |
te (て) | 助け合って |
Khả năng (可能) | 助け合える |
Thụ động (受身) | 助け合われる |
Sai khiến (使役) | 助け合わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 助け合う |
Điều kiện (条件) | 助け合えば |
Mệnh lệnh (命令) | 助け合え |
Ý chí (意向) | 助け合おう |
Cấm chỉ(禁止) | 助け合うな |