労る
いたわる「LAO」
Chăm sóc, trông nom
Cám ơn, đánh giá cao sự nỗ lực, cố gắng
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ
An ủi, đối xử tử tế, nhẹ nhàng

Từ đồng nghĩa của 労る
verb
Bảng chia động từ của 労る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 労る/いたわるる |
Quá khứ (た) | 労った |
Phủ định (未然) | 労らない |
Lịch sự (丁寧) | 労ります |
te (て) | 労って |
Khả năng (可能) | 労れる |
Thụ động (受身) | 労られる |
Sai khiến (使役) | 労らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 労られる |
Điều kiện (条件) | 労れば |
Mệnh lệnh (命令) | 労れ |
Ý chí (意向) | 労ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 労るな |
労る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労る
労労たる ろうろうたる
hoàn toàn kiệt sức
こうわhろうどうしゃ 講和h労働者
công nhân cảng.
労わる いたわる
Thông cảm, để thương hại
労する ろうする ろう
mang nặng
あじあいじゅうろうどうしゃせんたー アジア移住労働者センター
Trung tâm Di cư Châu Á
労 ろう
sự lao động; sự khó nhọc
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
労々たる ろうろうたる
hoàn toàn kiệt sức