効く
きく「HIỆU」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tự động từ
Có tác dụng; có hiệu quả; có ảnh hưởng; có kết quả
薬
が~
Thuốc có tác dụng tốt .

Từ đồng nghĩa của 効く
verb
Bảng chia động từ của 効く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 効く/きくく |
Quá khứ (た) | 効いた |
Phủ định (未然) | 効かない |
Lịch sự (丁寧) | 効きます |
te (て) | 効いて |
Khả năng (可能) | 効ける |
Thụ động (受身) | 効かれる |
Sai khiến (使役) | 効かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 効く |
Điều kiện (条件) | 効けば |
Mệnh lệnh (命令) | 効け |
Ý chí (意向) | 効こう |
Cấm chỉ(禁止) | 効くな |
効く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 効く
薬が効く やくがきく
để thuốc có hiệu quả
目が効く めがきく
để có một mắt cho
良く効く薬 よくきくくすり
y học rất hiệu nghiệm
割引が効く わりびきがきく
giảm giá có hiệu lực
音効 音効
Hiệu ứng âm thanh
jカーブこうか Jカーブ効果
hiệu quả đường cong J.
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).
効 こう
hiệu lực; lợi ích; hiệu quả; hiệu ứng; kết quả; thành công