動機
どうき「ĐỘNG KI」
Căn duyên
Cớ
☆ Danh từ
Động cơ (hành động); nguyên nhân; lý do
この
少年院
の
子供
たちは
実
にさまざまな
動機
から
犯罪
を
犯
した
者
たちだ。
Những đứa trẻ ở trường giáo dưỡng này là những đứa phạm tội từ mọi động cơ khác nhau.

Từ đồng nghĩa của 動機
noun