勤勉な
きんべんな「CẦN MIỄN」
Chăm
勤勉
な
人
は
人生
で
成功
する。
Người chăm chỉ thành công trong cuộc sống.
Chăm học
Chuyên cần
Siêng
勤勉
な
人
は
怠惰
を
軽蔑
する。
Người siêng năng coi thường sự lười biếng.
勤勉
な
人
は
最後
には
成功
する。
Cuối cùng thì người siêng năng cũng thành công.
勤勉
な
人
は
最後
には
成功
するものである。
Một người đàn ông siêng năng sẽ thành công về lâu dài.
Siêng năng.
勤勉
な
人
は
怠惰
を
軽蔑
する。
Người siêng năng coi thường sự lười biếng.
勤勉
な
人
は
最後
には
成功
する。
Cuối cùng thì người siêng năng cũng thành công.
勤勉
な
人
は
最後
には
成功
するものである。
Một người đàn ông siêng năng sẽ thành công về lâu dài.

勤勉な được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勤勉な
勤勉 きんべん
cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
勤勉家 きんべんか
diligent worker, hard worker
勤勉手当 きんべんてあて
Trợ cấp chuyên cần
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
テス勉 テスべん
Học cho kì kiểm tra (ngôn ngữ của giới trẻ). Viết tắt của テスト勉強
ノー勉 ノーべん
không học gì cả
猛勉 もうべん
học tập chăm chỉ
勉励 べんれい
sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù