勤勉
きんべん「CẦN MIỄN」
☆ Tính từ đuôi な
Cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
大変勤勉
である
Rất chăm chỉ (cần cù, siêng năng)
勤勉
すぎる
Quá chăm chỉ (cần cù, siêng năng)
たゆみない
勤勉
Siêng năng (cần cù, chăm chỉ) không mệt mỏi
Cân mẫn
Sự cần cù; sự chăm chỉ; sự siêng năng; sự chuyên cần; cần cù; chăm chỉ; siêng năng; chuyên cần
従業員
の
勤勉
さを
維持
する
効率的
な
方法
Những phương pháp hiệu quả nhằm duy trì sự cần cù (chăm chỉ, chuyên cần, siêng năng của người lao động
我々
は
彼
の
勤勉
さを
高
く
評価
する
Chúng tôi đánh giá cao sự chăm chỉ (cần cù, chuyên cần, siêng năng) của anh ta
勤勉
さは
成功
によって
報
われる
Sự cần cù (siêng năng, chăm chỉ) sẽ được báo đáp bằng thành công

Từ đồng nghĩa của 勤勉
noun
Từ trái nghĩa của 勤勉
勤勉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 勤勉
勤勉な きんべんな
chăm
勤勉家 きんべんか
diligent worker, hard worker
勤勉手当 きんべんてあて
Trợ cấp chuyên cần
人の勤勉さを賞める ひとのきんべんさをしょうめる
khen ai đó cần mẫn, chuyên cần; siêng năng thì sẽ được thưởng công xứng đáng
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
テス勉 テスべん
Học cho kì kiểm tra (ngôn ngữ của giới trẻ). Viết tắt của テスト勉強
ノー勉 ノーべん
không học gì cả
猛勉 もうべん
học tập chăm chỉ