南下
なんか「NAM HẠ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đi xuống phía Nam
その
後両首脳
は
相前後
して
南下
して
オーストラリア
を
訪問
する
予定
である
Sau đó, các nhà lãnh đạo hai nước dự định cùng đi xuống phía nam đến thăm nước Úc
連隊
は
南下
し
続
けた.
Trung đoàn vẫn tiếp tục di chuyển xuống phía Nam

Từ trái nghĩa của 南下
Bảng chia động từ của 南下
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 南下する/なんかする |
Quá khứ (た) | 南下した |
Phủ định (未然) | 南下しない |
Lịch sự (丁寧) | 南下します |
te (て) | 南下して |
Khả năng (可能) | 南下できる |
Thụ động (受身) | 南下される |
Sai khiến (使役) | 南下させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 南下すられる |
Điều kiện (条件) | 南下すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 南下しろ |
Ý chí (意向) | 南下しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 南下するな |
南下 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 南下
みなみアルプス 南アルプス
ngọn núi phía Nam (của NHật Bản).
ズボンした ズボン下
quần đùi
なんアジア 南アジアNAM
Nam Á
とうなんアジア 東南アジア
Đông Nam Á
下を育てる 下を育てる
hướng dẫn cấp dưới
20さいいかじんこう 20歳以下人口
dân số dưới 20 tuổi
とうなんアジアしょこくれんごう 東南アジア諸国連合
liên hiệp các nước Đông Nam Á
へいかいかで〔つうか〕 平価以下で〔通貨〕
dưới ngang giá.