単複同形
たんぷくどうけい「ĐƠN PHỨC ĐỒNG HÌNH」
☆ Danh từ
Danh từ có dạng số ít giống với số nhiều; danh từ có cùng một hình thức cho cả số ít và số nhiều
Trong tiếng Nhật, các từ như "人" (người) và "水" (nước) là ví dụ của danh từ có dạng số ít giống với số nhiều.
日本語では、「人」や「水」などは単複同形の例です。

単複同形 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 単複同形
単複 たんぷく
tính bình dị và sự phức tạp; số nhiều và một mình; đôi và đơn; chọn ra và những gấp đôi (trong quần vợt)
同形 どうけい
sự đồng hình, sự đẳng cấu; phép đẳng cấu
複数形 ふくすうけい ふくすうがた
số nhiều thành hình
単利(→複利) たんり(→ふくり)
lãi đơn
ていじ(てがた) 提示(手形)
xuất trình hối phiếu.
単三形 たんさんかたち
pin tiểu AAA
単能形 たんのうかたち
Dạng đơn năng.
単数形 たんすうけい たんすうがた
mẫu (dạng) số ít ((của) một danh từ)