占術
せんじゅつ「CHIÊM THUẬT」
☆ Danh từ
Bói toán
占術
に
興味
を
持
った
彼
は、
様々
な
占
いの
技法
を
学
び
始
めました。
Cậu ấy, người có hứng thú với bói toán, đã bắt đầu học nhiều kỹ thuật bói khác nhau.

占術 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 占術
占星術 せんせいじゅつ
thuật chiêm tinh.
星占い術 ほしうらないじゅつ
tử vi.
占星術師 せんせいじゅつし
nhà chiêm tinh
けいざい・ぎじゅつてききのう 経済・技術的機能
Tính năng kinh tế kỹ thuật.
でーたちゅうけいぎじゅつえいせい データ中継技術衛星
Vệ tinh thử nghiệm rơ le dữ liệu.
占師 うらないし
người đoán, người tiên đoán, người bói
複占 ふくせん ふくうらない
lưỡng độc quyền bán (Một cơ cấu thị trường chỉ có 2 hãng. Các mô hình lý giải có ý giải thích sự xác định sản lượng và giá cả trên cơ cấu thị trường này đặt cơ sở phân tích của mình lên những giả định xem xét đến việc đưa ra quyết định trong đó có sự phụ thuộc lẫn nhau được thấy rõ)
占取 せんしゅ うらないと
mối bận tâm