収入
しゅうにゅう「THU NHẬP」
☆ Danh từ
Thu nhập.
収入
に
伴
う
Sống tương xứng với thu nhập .
収入
を
見越
して
金
を
使
ってはならない。
Đừng đoán trước thu nhập của bạn.
収入以上
の
生活
をするな。
Không được sống quá mức thu nhập.

Từ đồng nghĩa của 収入
noun
Từ trái nghĩa của 収入
収入できた được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 収入できた
収入
しゅうにゅう
thu nhập.
収入する
しゅうにゅうする
lặt
収入できた
しゅうにゅうできた
đã thu được.