取捨
しゅしゃ「THỦ XÁ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chọn lọc
取捨
に
迷
う
Chẳng biết lấy hay bỏ như thế nào .

Từ đồng nghĩa của 取捨
noun
Bảng chia động từ của 取捨
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 取捨する/しゅしゃする |
Quá khứ (た) | 取捨した |
Phủ định (未然) | 取捨しない |
Lịch sự (丁寧) | 取捨します |
te (て) | 取捨して |
Khả năng (可能) | 取捨できる |
Thụ động (受身) | 取捨される |
Sai khiến (使役) | 取捨させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 取捨すられる |
Điều kiện (条件) | 取捨すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 取捨しろ |
Ý chí (意向) | 取捨しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 取捨するな |
取捨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 取捨
取捨分別 しゅしゃふんべつ
đưa ra lựa chọn trong số nhiều thứ, chọn những thứ tốt hơn (mong muốn, cần thiết, phù hợp) và vứt bỏ những thứ khác; quyết định chấp nhận hay từ chối
取捨選択 しゅしゃせんたく
sự chọn lọc lấy hay bỏ, lựa chọn, sàng lọc
4捨5入 4捨5いり
làm tròn
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
げんきんとりひき(とりひきじょ) 現金取引(取引所)
giao dịch tiền mặt (sở giao dịch).
取り捨てる とりすてる
vứt đi
インサイダーとりひき インサイダー取引
giao dịch tay trong
ばーたーとりひき バーター取引
đổi chác