受け持ち
うけもち「THỤ TRÌ」
☆ Danh từ
Người đảm nhiệm; công tác đảm nhiệm; đảm nhiệm; chủ nhiệm; phụ trách; đảm nhận
受
け
持
ちの
作業量
が
少
ない
Số lượng công việc đảm đương ít
現在受
け
持
ちの
プロジェクト内容
については
満足
しており、また
自信
を
持
っております
一方
で、
午後
8
時前後
までに
オフィス
を
出
ることがますます
難
しくなってきているのが
現状
です。
Trong khi cảm thấy hài lòng và tự tin với nội dung dự án tôi đương đảm nhiệm thì tôi nhận thấy rằng tôi khó có thể rời văn phòng đến tận 8 giờ chiều. .

Từ đồng nghĩa của 受け持ち
noun
受け持ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 受け持ち
受持ち うけもち
hỏi giá ((của) cái gì đó); quan trọng trong sự tích nạp (của) ai đó
受け持つ うけもつ
đảm nhiệm; đảm đương; chịu trách nhiệm; chủ nhiệm; phụ trách; đảm nhận
受持 じゅじ
remembering (and honoring) the teachings of Buddha
手持ち受注 てもちじゅちゅう
đơn hàng chưa thực hiện.
掛け持ち かけもち
làm hai hoặc nhiều công việc cùng một lúc
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
ほんの気持ちです ほんの気持ちです
Chỉ là chút lòng thành thôi
持ちかける もちかける
đưa ra, đề xuất