口を合わせる
くちをあわせる
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Thống nhất lời khai
みんなで
口
を
合
わせて、
先生
には「
風邪
だ」と
言
った。
Cả nhóm thống nhất lời nói và bảo với thầy là "bị cảm".

Bảng chia động từ của 口を合わせる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 口を合わせる/くちをあわせるる |
Quá khứ (た) | 口を合わせた |
Phủ định (未然) | 口を合わせない |
Lịch sự (丁寧) | 口を合わせます |
te (て) | 口を合わせて |
Khả năng (可能) | 口を合わせられる |
Thụ động (受身) | 口を合わせられる |
Sai khiến (使役) | 口を合わせさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 口を合わせられる |
Điều kiện (条件) | 口を合わせれば |
Mệnh lệnh (命令) | 口を合わせいろ |
Ý chí (意向) | 口を合わせよう |
Cấm chỉ(禁止) | 口を合わせるな |
口を合わせる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 口を合わせる
口裏を合わせる くちうらをあわせる
<span style="background-color: rgb(249, 249, 249);">phối hợp để nói cho tốt</span>
ベクトルを合わせる ベクトルをあわせる
Cùng hành động hướng đến mục tiêu chung
目を合わせる めをあわせる
giao tiếp bằng mắt
ピントを合わせる ピントをあわせる
tập trung vào tiêu điểm
息を合わせる いきをあわせる
đồng bộ nhịp thở với đối thủ trước khi bắt đầu trận đấu
顔を合わせる かおをあわせる
chạm mặt.
肌を合わせる はだをあわせる
phù hợp với làn da
力を合わせる ちからをあわせる
Hợp tác